Tin Công Nghệ
Intel xác nhận CPU Raptor Lake sẽ được Refresh – Xeon-W2400, Xeon W-3400, Core i9-13900KS
Mục lục
CPU máy trạm Intel Sapphire Rapids Xeon: Xeon W-2400 & Xeon W-3400
Theo dự kiến, dòng sản phẩm Máy trạm Intel Sapphire Rapids Xeon sẽ bao gồm các phân khúc Xeon W9, Xeon W7, Xeon W5 và Xeon W3 và sẽ có cả hai loại Monolithic và MCM. Dòng sản phẩm bao gồm tổng cộng 17 SKU, trong đó 8 SKU thuộc dòng Xeon W-2400 và 9 thuộc dòng Xeon W-3400. Nền tảng Xeon W-3400 sẽ có TDP lên tới 350W trong khi CPU Xeon W-2400 sẽ có TDP lên tới 225W.
Dòng CPU Intel Sapphire Rapids Xeon W9
Bắt đầu với dòng Xeon W9, chúng ta có chip Sapphire Rapids-WS hàng đầu, Xeon W9-3495X với 56 lõi (105 MB L3 Cache), tiếp theo là Xeon W9-3475X với 36 lõi (82,5 MB L3 Cache).
Dòng CPU Intel Sapphire Rapids Xeon W7
Dòng Xeon W7 có năm SKU bao gồm Xeon W7-3465X (28 Core), W7-3455 (24 Core), W7-3445 (20 Core), W7-2495X (24 Core) và W7-2475X (20 Core) các biến thể. Dòng Xeon W7 bắt đầu chia dòng Sapphire Rapids-SP thành các dòng Xeon W-3000 và Xeon W-2000 mà chúng ta sẽ tìm hiểu sau.
Tìm mua cpu cũ giá rẻ dành cho máy chủ tại đây
Dòng CPU Intel Sapphire Rapids Xeon W5
Tiếp theo, chúng ta có dòng Xeon W5 bao gồm nhiều SKU nhất, tổng cộng là 8. Chúng bao gồm Xeon W5-3435X (16 Lõi), Xeon W5-3433 (16 Lõi), Xeon W5-3425 (12 Lõi), Xeon W5 -3423 (12 Lõi), Xeon W5-2465X (16 Lõi), Xeon W5-2455X (12 Lõi), Xeon W5-2445 (10 Lõi) và Xeon W5-2435 (8 Lõi) SKU.
Dòng CPU Intel Sapphire Rapids Xeon W3
Cuối cùng, chúng ta có dòng Xeon W3, đây là phân khúc cấp thấp nhất chỉ với hai SKU Xeon W-2000, Xeon W3-2425 (6 Lõi) và Xeon W3-2423 (6 Lõi). Xeon W3-2423 là SKU duy nhất trong dòng sản phẩm không có tính năng hỗ trợ siêu phân luồng nên đó là 6 lõi và 6 luồng.
Thông số kỹ thuật dòng CPU máy trạm Intel Sapphire Rapids-WS Xeon
TÊN CPU | NGÀNH KIẾN TRÚC | NÚT XỬ LÝ | LÕI SỢI | ĐỒNG HỒ CƠ SỞ | TĂNG TỐI ĐA | BỘ ĐỆM L3 | HỖ TRỢ BỘ NHỚ | LÀN ĐƯỜNG PCIE GEN5 TỐI ĐA | TDP |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Xeon W9-3495X | Vịnh Vàng (MCM) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 56/112 | 1,9 GHz | 4,8 GHz | 105 MB | DDR5 8 kênh | 112 Gen 5 | 350W |
Xeon W9-3475X | Vịnh Vàng (MCM) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 36/72 | 2,2 GHz | 4,8 GHz | 82,5 MB | DDR5 8 kênh | 112 Gen 5 | 300W |
Xeon W7-3465X | Vịnh Vàng (MCM) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 28/56 | 2,5 GHz | 4,8 GHz | 75,0 MB | DDR5 8 kênh | 112 Gen 5 | 300W |
Xeon W7-3455 | Vịnh Vàng (MCM) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 24/48 | 2,5 GHz | 4,8 GHz | 67,5 MB | DDR5 8 kênh | 112 Gen 5 | 270W |
Xeon W7-3445 | Vịnh Vàng (MCM) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 20/40 | 2,6 GHz | 4,8 GHz | 52,5 MB | DDR5 8 kênh | 112 Gen 5 | 270W |
Xeon W5-3435X | Vịnh Vàng (MCM) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 16/32 | 2,1 GHz | 4,7GHz | 45,0 MB | DDR5 8 kênh | 112 Gen 5 | 270W |
Xeon W5-3433 | Vịnh Vàng (MCM) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 16/32 | 2.0GHz | 4,2 GHz | 45,0 MB | DDR5 8 kênh | 112 Gen 5 | 220W |
Xeon W5-3425 | Vịnh Vàng (MCM) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 24/12 | 3,2 GHz | 4,6 GHz | 30,0 MB | DDR5 8 kênh | 112 Gen 5 | 270W |
Xeon W5-3423 | Vịnh Vàng (MCM) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 24/12 | 2,1 GHz | 4,2 GHz | 30,0 MB | DDR5 8 kênh | 112 Gen 5 | 220W |
Xeon W7-2495X | Vịnh vàng (Mono) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 24/48 | 2,5 GHz | 4,8 GHz | 45,0 MB | DDR5 4 kênh | 64 thế hệ 5 | 225W |
Xeon W7-2475X | Vịnh vàng (Mono) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 20/40 | 2,6 GHz | 4,8 GHz | 37,5 MB | DDR5 4 kênh | 64 thế hệ 5 | 225W |
Xeon W5-2465X | Vịnh vàng (Mono) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 16/32 | 3,1 GHz | 4,7GHz | 33,7 MB | DDR5 4 kênh | 64 thế hệ 5 | 200W |
Xeon W5-2445X | Vịnh vàng (Mono) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 24/12 | 3,2 GHz | 4,6 GHz | 30,0 MB | DDR5 4 kênh | 64 thế hệ 5 | 200W |
Xeon W5-2445 | Vịnh vàng (Mono) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 20/10 | 3,1 GHz | 4,6 GHz | 26,2 MB | DDR5 4 kênh | 64 thế hệ 5 | 175W |
Xeon W5-2435 | Vịnh vàng (Mono) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 16/8 | 3,1 GHz | 4,5 GHz | 22,5 MB | DDR5 4 kênh | 64 thế hệ 5 | 165W |
Xeon W3-2425 | Vịnh vàng (Mono) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 6/12 | 3.0 GHz | 4,4 GHz | 15,0 MB | DDR5 4 kênh | 64 thế hệ 5 | 130W |
Xeon W3-2423 | Vịnh vàng (Mono) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 6/6 | 2,1 GHz | 4,2 GHz | 15,0 MB | DDR5 4 kênh | 64 thế hệ 5 | 110W |
KhoServer – Kho Máy Chủ Thanh Lý
KHO SERVER phân phối các dòng máy chủ cũ, workstation cũ, linh kiện máy chủ(cpu rẻ, mainboard cũ, ram cũ), thiết bị lưu trữ từ các nhà sản xuất hàng đầu thế giới như: dell, Intel, HP, IBM(Lenovo), Supermicro,…Các thiết bị mạng của Cisco, Juniper, HPE, IBM,… Tất cả đều được nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài, đảm bảo chất lượng và nguồn gốc sản phẩm.
Có thể bạn quan tâm